- Tổng số nét:25 nét
- Bộ:Tiêu 髟 (+15 nét)
- Pinyin:
Liè
- Âm hán việt:
Liệp
- Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱髟巤
- Thương hiệt:SHVVV (尸竹女女女)
- Bảng mã:U+9B23
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鬣
Ý nghĩa của từ 鬣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鬣 (Liệp). Bộ Tiêu 髟 (+15 nét). Tổng 25 nét but (一丨一一一フ丶ノノノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ). Ý nghĩa là: 1. râu, 2. bờm cổ thú, Râu, Lông bờm ở cổ con thú, Lông trên đầu chim. Từ ghép với 鬣 : “trường liệp” 長鬣 râu dài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣.
- Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣.
- Cái vây bên mang cá.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Râu
- “trường liệp” 長鬣 râu dài.
* Lông bờm ở cổ con thú
- “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
Trích: Tào Thực 曹植