• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
  • Pinyin: Hēng , Hōng , Jùn
  • Âm hán việt: Hoanh
  • Nét bút:ノフ丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹勹言
  • Thương hiệt:PYMR (心卜一口)
  • Bảng mã:U+8A07
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 訇

  • Cách viết khác

    𠣭 𧥺 𧥻

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 訇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoanh). Bộ Ngôn (+2 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: tiếng động lớn, Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v, Nổ, vỡ, bắn, “A hoanh” chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo, Họ “Hoanh”. Từ ghép với : Ầm một tiếng. Xem (bộ ), a hoanh [ahong] Thầy tế (Hồi giáo). Chi tiết hơn...

Hoanh

Từ điển phổ thông

  • tiếng động lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng động lớn, tiếng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Ầm (tiếng động lớn)

- Ầm một tiếng. Xem (bộ )

* 阿訇

- a hoanh [ahong] Thầy tế (Hồi giáo).

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v

- “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” (Hoa San nữ ) Đùng đùng chấn động như sấm sét.

Trích: v. Hàn Dũ

Động từ
* Nổ, vỡ, bắn
Danh từ
* “A hoanh” chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo
* Họ “Hoanh”