- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiū
, Qiú
, Yóu
- Âm hán việt:
Du
Tù
Tưu
- Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一丨フノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫酋
- Thương hiệt:LITCW (中戈廿金田)
- Bảng mã:U+8764
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 蝤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蝤 (Du, Tù, Tưu). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶丶ノ一丨フノフ一一). Ý nghĩa là: “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ, “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ, “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
- Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
- Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ
- “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
- Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
- Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhộng của một loài sâu
- 蝤蠐 Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ
- “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
- Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
- Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蝤蛑
- tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ
- “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
Trích: Thi Kinh 詩經