• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin: Gǎo , Hāo
  • Âm hán việt: Hao
  • Nét bút:一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹高
  • Thương hiệt:TYRB (廿卜口月)
  • Bảng mã:U+84BF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蒿

  • Cách viết khác

    𦿣

Ý nghĩa của từ 蒿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hao). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Tiêu tan., Một thứ cỏ ngải, Tiêu tan, tiêu mất, Nhìn ra xa, Nghi ngút (hơi bốc lên). Từ ghép với : “hao mục” trông xa, “hao mục thì gian” âu lo thế cuộc. Chi tiết hơn...

Hao

Từ điển phổ thông

  • (xem: đồng hao 茼蒿)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao , mẫu hao , bạch hao , nhân trần hao , v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
  • Trông xa. Như hao mục trông xa mà lo trước, hao dị thê trần ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
  • Tiêu tan.
  • Hơi lên nghi ngút.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蒿子

- hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây;

* 蒿目

- hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cỏ ngải
Động từ
* Tiêu tan, tiêu mất
* Nhìn ra xa

- “hao mục” trông xa

- “hao mục thì gian” âu lo thế cuộc.

Tính từ
* Nghi ngút (hơi bốc lên)