• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Jī , Qí
  • Âm hán việt: Ki Ky Kỳ
  • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹其
  • Thương hiệt:TTMC (廿廿一金)
  • Bảng mã:U+8401
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 萁

  • Cách viết khác

    𦬟 𦮼 𧯯

Ý nghĩa của từ 萁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ki, Ky, Kỳ). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Thân dây đậu, Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica), 1. cây đậu, 2. cỏ ky, Cỏ ki.. Chi tiết hơn...

Ki
Ky
Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thân dây đậu

- “Ki tại phủ hạ nhiên” (Thất bộ thi ) Thân dây đậu ở dưới nồi nấu chín (đậu trong nồi). § Văn Đế “Tào Phi” ra lệnh cho Đông A Vuơng “Tào Thực” trong bảy bước phải làm một bài thơ, không xong thì sẽ bị chém đầu. Lời Phi chưa dứt, Thực đã đọc xong bài thơ. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là “đậu ki” là vì thế.

Trích: Tào Thực

* Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica)

Từ điển phổ thông

  • 1. cây đậu
  • 2. cỏ ky

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây đậu. Tào Thực (192-232) có câu thơ rằng: Chữ đậu nhiên đậu ki nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là Tào Phi ức hiếp mà nói thế. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ki là vì thế.
  • Cỏ ki.