• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Jiǔ , Qiú
  • Âm hán việt: Bông Cưu Cừu Giao
  • Nét bút:一丨丨ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹九
  • Thương hiệt:TKN (廿大弓)
  • Bảng mã:U+827D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 艽

  • Cách viết khác

    𦸹

Ý nghĩa của từ 艽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bông, Cưu, Cừu, Giao). Bộ Thảo (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ổ, tổ của chim muông, Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc, Ổ, tổ của chim muông, Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc, Ổ, tổ của chim muông. Chi tiết hơn...

Bông
Cừu
Giao

Từ điển Thiều Chửu

  • Ổ của giống thú.
  • Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
  • Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ổ, tổ của chim muông

- “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.

Trích: Hoài Nam Tử

* Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc

Từ điển phổ thông

  • xa xôi, hoang dại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ổ của giống thú.
  • Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
  • Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ổ, tổ của chim muông

- “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.

Trích: Hoài Nam Tử

* Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc

Từ điển phổ thông

  • 1. ổ của các con thú
  • 2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ổ của giống thú.
  • Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao .
  • Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ổ, tổ của chim muông

- “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.

Trích: Hoài Nam Tử

* Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc