- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+14 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Tề
- Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月齊
- Thương hiệt:BYX (月卜重)
- Bảng mã:U+81CD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 臍
-
Cách viết khác
䐡
齊
齌
𠬐
𦙟
𦜝
𦜢
𦠃
𦠕
𪗌
-
Giản thể
脐
Ý nghĩa của từ 臍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 臍 (Tề). Bộ Nhục 肉 (+14 nét). Tổng 18 nét but (ノフ一一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一). Ý nghĩa là: 2. yếm con cua, Yếm cua., Rốn, Chỗ lũm xuống của vật thể, Yếm cua. Từ ghép với 臍 : tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);, 尖臍 Yếm nhọn, 團臍 Yếm tròn, 瓜臍 Núm dưa., “tề đái” 臍帶 cuống rốn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rốn, cuống rốn
- 2. yếm con cua
Từ điển Thiều Chửu
- Rốn, lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn.
- Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề 瓜臍 núm dưa.
- Yếm cua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 臍帶
- tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
* ② Yếm cua
- 尖臍 Yếm nhọn
- 團臍 Yếm tròn
* ③ Núm lũm xuống (của vật gì)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ lũm xuống của vật thể
* Yếm cua
- “Đa nã kỉ cá đoàn tề đích” 多拿幾個團臍的 (Đệ tam thập cửu hồi) Cho thêm mấy con cua cái nữa.
Trích: Cũng phiếm chỉ cua. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢