• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Lỗi 耒 (+10 nét)
  • Pinyin: Nòu
  • Âm hán việt: Nậu
  • Nét bút:一一一丨ノ丶一ノ一一フノ丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耒辱
  • Thương hiệt:QDMVI (手木一女戈)
  • Bảng mã:U+8028
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 耨

  • Cách viết khác

    𦔘 𦔟 𧂭

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 耨 theo âm hán việt

耨 là gì? (Nậu). Bộ Lỗi (+10 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. làm cỏ, Làm cỏ., Cái cuốc để trừ cỏ, Dáng vẻ trai gái gần gũi với nhau, Trừ cỏ, làm cỏ. Chi tiết hơn...

Nậu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái dầm (để làm cỏ)
  • 2. làm cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dầm, dùng để đào đất xáo cỏ.
  • Làm cỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cuốc để trừ cỏ
* Dáng vẻ trai gái gần gũi với nhau

- “Nhất cá tứ tình đích bất hưu, nhất cá ách thanh nhi tư nậu. Phi! na kì gian khả chẩm sanh bất hại bán tinh nhi tu?” , . ! ? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ

Trích: Tây sương kí 西

Động từ
* Trừ cỏ, làm cỏ

- “Bỉ đoạt kì dân thì, sử bất đắc canh nậu, dĩ dưỡng kì phụ mẫu” , 使, (Lương Huệ Vương thượng ) (Nhà cầm quyền của những nước ấy) chiếm đoạt thì giờ của dân, chẳng để họ cày bừa trừ cỏ mà nuôi dưỡng cha mẹ.

Trích: Mạnh Tử

* Tỉ dụ trừ khử những cái xấu tạp

- “Cố nhân tình giả thánh vương chi điền dã, tu lễ dĩ canh chi, trần nghĩa dĩ chủng chi, giảng học dĩ nậu chi” , , , (Lễ vận ).

Trích: Lễ Kí

Từ ghép với 耨