- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Qiān
- Âm hán việt:
Khiên
- Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱衍心
- Thương hiệt:HNP (竹弓心)
- Bảng mã:U+6106
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 愆
Ý nghĩa của từ 愆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 愆 (Khiên). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノ丨丶丶一一一丨丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Tội lỗi., Bệnh ác., Lỗi lầm, Sai lầm, lỡ, Mắc bệnh nặng. Từ ghép với 愆 : 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn, “Thị ư quân tử hữu tam khiên, “khiên kì” 愆期 sai hẹn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tội lỗi.
- Sai lầm, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
- Bệnh ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lỡ, sai, quá
- 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lỗi lầm
- “Thị ư quân tử hữu tam khiên
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Mắc bệnh nặng
- “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.
Trích: Tả truyện 左傳