• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngộ
  • Nét bút:丶ノノ丶一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火吾
  • Thương hiệt:FMMR (火一一口)
  • Bảng mã:U+7110
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 焐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngộ). Bộ Hoả (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: ấp, chườm, Ấp, chườm, ủ. Từ ghép với : Lấy túi nước nóng chườm tay. Chi tiết hơn...

Ngộ

Từ điển phổ thông

  • ấp, chườm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ấp, chườm

- Lấy túi nước nóng chườm tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ấp, chườm, ủ

- “Giá bất thị tha, tại giá lí ngộ ni” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Không phải cô ta đâu, (cô ta) đang ủ (ở trong chăn) đây này.

Trích: “dụng nhiệt thủy đại ngộ thủ” lấy túi nước nóng chườm tay. Hồng Lâu Mộng