Ý nghĩa của từ 瞄 theo âm hán việt

瞄 là gì? (Miêu, Miểu). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Nhắm, nhìn chăm chú. Từ ghép với : Súng ngắm trúng đích., “miểu chuẩn” nhắm mục tiêu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngắm, nhắm, nhằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngắm, dùng mắt ngắm vào đích gọi là miệu chuẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngắm, nhắm, chăm chú nhìn

- Súng ngắm trúng đích.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhắm, nhìn chăm chú

- “miểu chuẩn” nhắm mục tiêu.

Từ ghép với 瞄