• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Cù , Qī , Qì , Sè
  • Âm hán việt: Sắc Túc
  • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木戚
  • Thương hiệt:DIHF (木戈竹火)
  • Bảng mã:U+69ED
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 槭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 槭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sắc, Túc). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cây túc., Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ, “Sắc sắc” tiếng gió thổi, cây túc, Cây túc.. Chi tiết hơn...

Sắc
Túc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây túc.
  • Một âm là sắc. Lá cây rụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây túc

- Cây túc

- Gỗ túc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ
Trạng thanh từ
* “Sắc sắc” tiếng gió thổi

- “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.

Trích: Vương Vạn Chung

Từ điển phổ thông

  • cây túc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây túc.
  • Một âm là sắc. Lá cây rụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây túc

- Cây túc

- Gỗ túc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ
Trạng thanh từ
* “Sắc sắc” tiếng gió thổi

- “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.

Trích: Vương Vạn Chung