• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhēn
  • Âm hán việt: Trân Trăn
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木秦
  • Thương hiệt:DQKD (木手大木)
  • Bảng mã:U+699B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 榛

  • Cách viết khác

    𣐽 𣓀 𣘘 𣝾 𦽥 𦿒

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 榛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trân, Trăn). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cây trăn, 2. bụi cây, 3. vướng vít, Cây trăn., Bụi cây.. Chi tiết hơn...

Trăn

Từ điển phổ thông

  • 1. cây trăn
  • 2. bụi cây
  • 3. vướng vít

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây trăn.
  • Bụi cây.
  • Bùm tum, vướng vít.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “trăn” (lat

- noisette).

Trích: Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp

* Bụi cây cỏ um tùm

- “Cung dư tích địa bán trăn kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.

Trích: Nguyễn Trãi