• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đế Để
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木氐
  • Thương hiệt:DHPM (木竹心一)
  • Bảng mã:U+67E2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 柢

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 柢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đế, để). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Rễ cây., Rễ cây, Cơ sở, bổn nguyên, rễ cây, Rễ cây.. Từ ghép với : “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững., “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững. Chi tiết hơn...

Đế
Để

Từ điển Thiều Chửu

  • Rễ cây.
  • Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để . Một âm là đế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rễ (cây), đế

- Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rễ cây

- “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững.

* Cơ sở, bổn nguyên

- “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” , (Ngô đô phú ) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.

Trích: Tả Tư

Từ điển phổ thông

  • rễ cây

Từ điển Thiều Chửu

  • Rễ cây.
  • Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để . Một âm là đế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rễ (cây), đế

- Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rễ cây

- “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững.

* Cơ sở, bổn nguyên

- “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” , (Ngô đô phú ) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.

Trích: Tả Tư