• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Biāo , Sháo , Shuó
  • Âm hán việt: Chước Thược Tiêu
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木勺
  • Thương hiệt:DPI (木心戈)
  • Bảng mã:U+6753
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 杓

  • Cách viết khác

    𣏐

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 杓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chước, Thược, Tiêu). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Trói buộc., Chuôi sao Bắc Đẩu, Chuôi, cán, Gạt ra, kéo ra, Đánh, kích. Chi tiết hơn...

Thược
Tiêu

Từ điển phổ thông

  • cái muôi (cái môi), cái thìa

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuôi sao bắc đẩu.
  • Gạt ra, kéo ra.
  • Trói buộc.
  • Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái thìa, cái môi (muôi)

- Môi sắt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chuôi sao Bắc Đẩu
* Chuôi, cán
Động từ
* Gạt ra, kéo ra

- “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” (Đạo ứng ) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.

Trích: Hoài Nam Tử

* Đánh, kích

Từ điển phổ thông

  • 1. chuôi sao Bắc Đẩu
  • 2. gạt ra, lôi ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuôi sao bắc đẩu.
  • Gạt ra, kéo ra.
  • Trói buộc.
  • Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chuôi sao Bắc Đẩu
* Chuôi, cán
Động từ
* Gạt ra, kéo ra

- “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” (Đạo ứng ) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.

Trích: Hoài Nam Tử

* Đánh, kích