• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
  • Pinyin: Zuì
  • Âm hán việt: Tối
  • Nét bút:丨フ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日卒
  • Thương hiệt:AYOJ (日卜人十)
  • Bảng mã:U+666C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 晬

  • Cách viết khác

    𣅢

Ý nghĩa của từ 晬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tối). Bộ Nhật (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” . Chi tiết hơn...

Tối

Từ điển phổ thông

  • trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối”

- “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” , (Thái tổ bổn kỉ thượng ) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.

Trích: Liêu sử