• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ky Kỉ Kỷ
  • Nét bút:一丨一一ノ丶一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘奇
  • Thương hiệt:QKMR (手大一口)
  • Bảng mã:U+638E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 掎

  • Cách viết khác

    𢰤 𢷔

Ý nghĩa của từ 掎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ky, Kỉ, Kỷ, ỷ). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép, Lôi, kéo, Chèn ép, khiên chế, Nắm chặt, ghì giữ, Bắn ra, phát xạ. Chi tiết hơn...

Ky
Kỉ
Kỷ

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép

- “kỉ giốc” chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.

* Lôi, kéo
* Chèn ép, khiên chế
* Nắm chặt, ghì giữ
* Bắn ra, phát xạ

- “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” , (Tây đô phú 西) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.

Trích: Ban Cố

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.