• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Qián
  • Âm hán việt: Kiềm
  • Nét bút:一丨一一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘甘
  • Thương hiệt:QTM (手廿一)
  • Bảng mã:U+62D1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 拑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 拑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiềm). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái kìm, 2. giữ, kìm, 3. cùm chân, Kềm kẹp, Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. Từ ghép với : “kiềm chế” áp bức, kềm kẹp. Chi tiết hơn...

Kiềm

Từ điển phổ thông

  • 1. cái kìm
  • 2. giữ, kìm
  • 3. cùm chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ kiềm .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kềm kẹp

- “kiềm chế” áp bức, kềm kẹp.

* Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được
* Khóa miệng, ngậm miệng

- “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Ngậm miệng không nói.

Trích: Sử Kí