• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+9 nét)
  • Pinyin: Xùn
  • Âm hán việt: Tốn
  • Nét bút:フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿰巳巳共
  • Thương hiệt:RUTC (口山廿金)
  • Bảng mã:U+5DFD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 巽

  • Cách viết khác

    𢁅 𢁉 𢁌 𢌴 𢍳

Ý nghĩa của từ 巽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tốn). Bộ Kỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió, Nhường, từ nhượng, Nhún thuận, khiêm cung. Chi tiết hơn...

Tốn

Từ điển phổ thông

  • quẻ Tốn (hạ đoạn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch dưới đứt, tượng Phong (gió), tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam)

Từ điển Thiều Chửu

  • Quẻ tốn, là một quẻ trong bát quái nghĩa là nhún thuận.
  • Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió

- (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.

Động từ
* Nhường, từ nhượng
Tính từ
* Nhún thuận, khiêm cung

- “Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ?” , (Tử Hãn ) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?

Trích: Luận Ngữ