• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Xìng
  • Âm hán việt: Hạnh
  • Nét bút:一丨丨ノノ丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹行
  • Thương hiệt:THON (廿竹人弓)
  • Bảng mã:U+8347
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 荇

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 荇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạnh). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: § Xem “hạnh thái” . Từ ghép với : Rau hạnh cọng vắn dài (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Hạnh

Từ điển phổ thông

  • rau hạnh (một thứ rau mọc dưới nước, tên khoa học: nymphoides peltatum)

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau hạnh, thứ rau mọc ở dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Rau hạnh (mọc dưới nước) (Nymphoides peltatum)

- Rau hạnh cọng vắn dài (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “hạnh thái”