• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Khư 厶 (+0 nét)
  • Pinyin: Mǒ , Mǒu , Sī
  • Âm hán việt: Khư Mỗ
  • Nét bút:フ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:VI (女戈)
  • Bảng mã:U+53B6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 厶

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 厶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khư, Mỗ). Bộ Khư (+0 nét). Tổng 2 nét but (フ). Ý nghĩa là: bộ khư, Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán, Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. Chi tiết hơn...

Khư
Mỗ

Từ điển phổ thông

  • bộ khư

Từ điển Thiều Chửu

  • Khư lư đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán , chữ nội đều theo đó. Cổ văn viết là quăng tức là chữ . Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ , chữ thai , chữ hĩ đều theo đó.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán
Âm:

Mỗ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán