Đọc nhanh: 厄难 (ách nạn). Ý nghĩa là: Tai ách; khổ nạn. ◇Chu Thư 周書: Nhân sanh phú quý; tả hữu hàm ngôn tận tiết; cập tao ách nạn; nãi tri tuế hàn dã 人生富貴; 左右咸言盡節; 及遭厄難; 乃知歲寒也 (Chu Huệ Đạt truyện 周惠達傳)..
厄难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai ách; khổ nạn. ◇Chu Thư 周書: Nhân sanh phú quý; tả hữu hàm ngôn tận tiết; cập tao ách nạn; nãi tri tuế hàn dã 人生富貴; 左右咸言盡節; 及遭厄難; 乃知歲寒也 (Chu Huệ Đạt truyện 周惠達傳).
痛苦和灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄难
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
难›