• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Ấp (阝) Hán (厂) Ất (乚)

  • Pinyin: ài , è
  • Âm hán việt: Ách Ải
  • Nét bút:フ丨一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖厄
  • Thương hiệt:NLMSU (弓中一尸山)
  • Bảng mã:U+9628
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 阨

  • Cách viết khác

    𣲣 𨸷 𨹖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 阨 theo âm hán việt

阨 là gì? (ách, ải). Bộ Phụ (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 1. khốn ách, 2. hẹp, Nơi hiểm yếu, Cùng khốn, Cứ thủ. Từ ghép với : “khốn ách” khốn khổ, gian nan., “khốn ách” khốn khổ, gian nan. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khốn ách
  • 2. hẹp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nơi hiểm yếu
Tính từ
* Cùng khốn

- “khốn ách” khốn khổ, gian nan.

- “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Trích: Mạnh Tử

Động từ
* Cứ thủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Đất hiểm.
  • Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách , chữ ách .
Âm:

Ải

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nơi hiểm yếu
Tính từ
* Cùng khốn

- “khốn ách” khốn khổ, gian nan.

- “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Trích: Mạnh Tử

Động từ
* Cứ thủ

Từ ghép với 阨