厄境 è jìng
volume volume

Từ hán việt: 【ách cảnh】

Đọc nhanh: 厄境 (ách cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh khó khăn.

Ý Nghĩa của "厄境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厄境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn cảnh khó khăn

difficult situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄境

  • volume volume

    - 黄山 huángshān de 景色 jǐngsè 堪称 kānchēng 仙境 xiānjìng

    - Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 边境线 biānjìngxiàn 把关 bǎguān

    - Họ đang canh giữ ở biên giới.

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - cóng 艰难 jiānnán 困厄 kùnè 中闯出 zhōngchuǎngchū fān 事业 shìyè

    - từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngoả , Ách
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MSU (一尸山)
    • Bảng mã:U+5384
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao