Đọc nhanh: 厄塞 (ách tắc). Ý nghĩa là: Chỗ đất hiểm yếu. ◇Giả Nghị 賈誼: Tần tuy tiểu ấp; phạt tịnh đại thành; đắc ách tắc nhi thủ chi 秦雖小邑; 伐并大城; 得阨塞而守之 (Quá Tần luận 過秦論) Tần tuy là một nước nhỏ; mà đánh đều thắng lớn; đó là nhờ ở chỗ đất hiểm yếu..
厄塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ đất hiểm yếu. ◇Giả Nghị 賈誼: Tần tuy tiểu ấp; phạt tịnh đại thành; đắc ách tắc nhi thủ chi 秦雖小邑; 伐并大城; 得阨塞而守之 (Quá Tần luận 過秦論) Tần tuy là một nước nhỏ; mà đánh đều thắng lớn; đó là nhờ ở chỗ đất hiểm yếu.
有障碍而不能通过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
塞›