Từ hán việt: 【ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ). Ý nghĩa là: khấp khểnh; lủng củng; lục đục; hàm răng trên dưới không khớp nhau (ví với ý kiến không thống nhất.). Ví dụ : - 。 hai bên lục đục với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khấp khểnh; lủng củng; lục đục; hàm răng trên dưới không khớp nhau (ví với ý kiến không thống nhất.)

见〖龃龉〗

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龉

Hình ảnh minh họa cho từ 龉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngữ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUMMR (卜山一一口)
    • Bảng mã:U+9F89
    • Tần suất sử dụng:Thấp