Từ hán việt: 【củ.chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ.chủ). Ý nghĩa là: thui thủi; lẻ loi. Ví dụ : - 。 đi thui thủi một mình. - đi lẻ loi một mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thui thủi; lẻ loi

踽踽

Ví dụ:
  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi thui thủi một mình

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi thui thủi một mình

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踽

Hình ảnh minh họa cho từ 踽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chủ , Củ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHLB (口一竹中月)
    • Bảng mã:U+8E3D
    • Tần suất sử dụng:Thấp