Hán tự: 鼬
Đọc nhanh: 鼬 (dứu). Ý nghĩa là: chồn sóc (động vật có vú, mình nhỏ và dài, tứ chi ngắn nhỏ, đuôi hơi thô, mõm có râu, lông màu nâu đỏ, xám, màu lá cọ....). Ví dụ : - 我把鼬鼠放我裤子里了 Tôi bỏ con chồn vào trong quần.. - 就像鼬鼠一样 Cũng giống như một con chồn.
Ý nghĩa của 鼬 khi là Danh từ
✪ chồn sóc (động vật có vú, mình nhỏ và dài, tứ chi ngắn nhỏ, đuôi hơi thô, mõm có râu, lông màu nâu đỏ, xám, màu lá cọ....)
哺乳动物的一科,身体细长,四肢短小,尾较粗,唇有须,毛有黄褐、棕、灰棕等色如黄鼬、紫貂
- 我 把 鼬鼠 放 我 裤子 里 了
- Tôi bỏ con chồn vào trong quần.
- 就 像 鼬鼠 一样
- Cũng giống như một con chồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼬
- 就 像 鼬鼠 一样
- Cũng giống như một con chồn.
- 我 把 鼬鼠 放 我 裤子 里 了
- Tôi bỏ con chồn vào trong quần.
Hình ảnh minh họa cho từ 鼬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鼬›