yòu

Từ hán việt: 【dứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dứu). Ý nghĩa là: chồn sóc (động vật có vú, mình nhỏ và dài, tứ chi ngắn nhỏ, đuôi hơi thô, mõm có râu, lông màu nâu đỏ, xám, màu lá cọ....). Ví dụ : - Tôi bỏ con chồn vào trong quần.. - Cũng giống như một con chồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chồn sóc (động vật có vú, mình nhỏ và dài, tứ chi ngắn nhỏ, đuôi hơi thô, mõm có râu, lông màu nâu đỏ, xám, màu lá cọ....)

哺乳动物的一科,身体细长,四肢短小,尾较粗,唇有须,毛有黄褐、棕、灰棕等色如黄鼬、紫貂

Ví dụ:
  • - 鼬鼠 yòushǔ fàng 裤子 kùzi le

    - Tôi bỏ con chồn vào trong quần.

  • - jiù xiàng 鼬鼠 yòushǔ 一样 yīyàng

    - Cũng giống như một con chồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiù xiàng 鼬鼠 yòushǔ 一样 yīyàng

    - Cũng giống như một con chồn.

  • - 鼬鼠 yòushǔ fàng 裤子 kùzi le

    - Tôi bỏ con chồn vào trong quần.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼬

Hình ảnh minh họa cho từ 鼬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dứu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVLW (竹女中田)
    • Bảng mã:U+9F2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp