- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
- Pinyin:
Yòu
- Âm hán việt:
Dứu
- Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鼠由
- Thương hiệt:HVLW (竹女中田)
- Bảng mã:U+9F2C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鼬
Ý nghĩa của từ 鼬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼬 (Dứu). Bộ Thử 鼠 (+5 nét). Tổng 18 nét but (ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Chỉ chung loài chồn sóc, thân thể nhỏ và dài, tai nhỏ và tròn, bốn chân ngắn nhỏ, đuôi dài, ở trong lỗ, hậu môn phun ra hơi rất thối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con chồn sóc. Một giống thú mình dài hơn một thước, có con sắc đỏ kềnh kệch, có con sắc vàng, bốn chân nhỏ mà ngắn, lúc đi vẫn khuất khúc tự do, cho nên nên chui qua hang hốc như rắn được, tài bắt chuột, đêm hay bắt trộm gà ăn thịt, hễ bị đuổi quẫn quá thì trong lỗ đít phun ra một thứ hơi rất thối hăng, khiến cho người khó chịu mà không đuổi nữa, tục gọi là hoàng thử lang 黃鼠狼 hay tì tử 貔子, lông dùng làm bút gọi là lang hào 狼毫.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung loài chồn sóc, thân thể nhỏ và dài, tai nhỏ và tròn, bốn chân ngắn nhỏ, đuôi dài, ở trong lỗ, hậu môn phun ra hơi rất thối