黄鼬 huángyòu

Từ hán việt: 【hoàng dứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄鼬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng dứu). Ý nghĩa là: chồn sóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄鼬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄鼬 khi là Danh từ

chồn sóc

哺乳动物,身体细长,四肢短,尾蓬松,背部棕灰色昼伏夜出,主要捕食鼠类,有时也吃家禽是一种毛皮兽,尾毛可制毛笔也叫黄鼠狼有的地区叫黄皮子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄鼬

  • - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • - 长沙 chángshā 黄沙 huángshā 属于 shǔyú 越南 yuènán

    - Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.

  • - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄鼬

Hình ảnh minh họa cho từ 黄鼬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄鼬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dứu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVLW (竹女中田)
    • Bảng mã:U+9F2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp