Từ hán việt: 【mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc). Ý nghĩa là: lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm, viết lại; chép lại (theo trí nhớ), họ Mặc. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngồi im lặng.. - 。 Hôm nay cô ấy không nói gì.. - 。 Mọi người đều im lặng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm

不说话;不出声

Ví dụ:
  • - 默默地 mòmòdì zuò zhe

    - Anh ấy ngồi im lặng.

  • - 今天 jīntiān 默不作声 mòbùzuòshēng

    - Hôm nay cô ấy không nói gì.

  • - 大家 dàjiā dōu 沉默 chénmò le

    - Mọi người đều im lặng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

viết lại; chép lại (theo trí nhớ)

默写

Ví dụ:
  • - zài 古诗 gǔshī

    - Anh ấy đang viết lại thơ cổ.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 单词 dāncí

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi viết lại từ vựng.

  • - 今天 jīntiān 要默 yàomò 课文 kèwén

    - Hôm nay phải viết lại bài khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mặc

Ví dụ:
  • - 姓默 xìngmò

    - Tô họ Mặc.

  • - 那边 nàbiān shì 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Mặc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

默 + Tân ngữ

Viết lại cái gì đấy (theo trí nhớ)

Ví dụ:
  • - zài 生词 shēngcí

    - Tôi đang viết lại từ mới.

  • - 他们 tāmen 要默 yàomò 昨天 zuótiān 学习 xuéxí de 内容 nèiróng

    - Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - shì 侯默 hóumò · 辛普森 xīnpǔsēn

    - Tôi là Homer Simpson.

  • - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • - 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 默写 mòxiě

    - Anh ấy đã viết đi viết lại.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 默默地 mòmòdì zuò zhe

    - Anh ấy ngồi im lặng.

  • - 禅师 chánshī 默默 mòmò 坐禅 zuòchán

    - Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.

  • - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

  • - 沉默寡言 chénmòguǎyán

    - trầm lặng ít nói

  • - zài 沉默 chénmò 思考 sīkǎo

    - Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.

  • - 大家 dàjiā dōu 沉默 chénmò le

    - Mọi người đều im lặng rồi.

  • - zài 古诗 gǔshī

    - Anh ấy đang viết lại thơ cổ.

  • - 生字 shēngzì

    - viết chính tả từ mới.

  • - 双方 shuāngfāng 默契 mòqì 共同行动 gòngtónghángdòng

    - Song phương hẹn ngầm cùng hành động

  • - 他俩 tāliǎ 搭配 dāpèi 演出 yǎnchū de 默契 mòqì

    - Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.

  • - 说话 shuōhuà de 风格 fēnggé hěn 幽默 yōumò

    - Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 默

Hình ảnh minh họa cho từ 默

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao