Hán tự: 默
Đọc nhanh: 默 (mặc). Ý nghĩa là: lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm, viết lại; chép lại (theo trí nhớ), họ Mặc. Ví dụ : - 他默默地坐着。 Anh ấy ngồi im lặng.. - 今天她默不作声。 Hôm nay cô ấy không nói gì.. - 大家都沉默了。 Mọi người đều im lặng rồi.
Ý nghĩa của 默 khi là Tính từ
✪ lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm
不说话;不出声
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 今天 她 默不作声
- Hôm nay cô ấy không nói gì.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 默 khi là Động từ
✪ viết lại; chép lại (theo trí nhớ)
默写
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 老师 让 我们 默 单词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi viết lại từ vựng.
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 默 khi là Danh từ
✪ họ Mặc
姓
- 我 姓默
- Tô họ Mặc.
- 那边 是 默 先生
- Bên đó là ông Mặc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 默
✪ 默 + Tân ngữ
Viết lại cái gì đấy (theo trí nhớ)
- 我 在 默 生词
- Tôi đang viết lại từ mới.
- 他们 要默 昨天 学习 的 内容
- Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 敖 老板 很 幽默
- Ông chủ Ngao rất vui tính.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm默›