Đọc nhanh: 黑天鹅 (hắc thiên nga). Ý nghĩa là: thiên nga đen (một loại thiên nga ở Úc thân màu đen, cánh trắng, mỏ đỏ). Ví dụ : - 黑天鹅很稀有。 Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
Ý nghĩa của 黑天鹅 khi là Danh từ
✪ thiên nga đen (một loại thiên nga ở Úc thân màu đen, cánh trắng, mỏ đỏ)
澳大利亚一种天鹅 (Cygnus atratus) ,身体黑色,具白色翼尖和红色的嘴
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑天鹅
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 天 黑糊糊 的
- trời tối om.
- 天 还 没有 黑 呢
- Trời vẫn chưa tối mà.
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
- 天色 黑 上来 了
- trời tối rồi.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑天鹅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑天鹅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
鹅›
黑›