黑天鹅 hēi tiān'é

Từ hán việt: 【hắc thiên nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑天鹅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc thiên nga). Ý nghĩa là: thiên nga đen (một loại thiên nga ở Úc thân màu đen, cánh trắng, mỏ đỏ). Ví dụ : - 。 Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑天鹅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑天鹅 khi là Danh từ

thiên nga đen (một loại thiên nga ở Úc thân màu đen, cánh trắng, mỏ đỏ)

澳大利亚一种天鹅 (Cygnus atratus) ,身体黑色,具白色翼尖和红色的嘴

Ví dụ:
  • - 黑天鹅 hēitiāné hěn 稀有 xīyǒu

    - Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑天鹅

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 闪电 shǎndiàn 划破 huápò le 黑暗 hēiàn de 天空 tiānkōng

    - Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.

  • - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

  • - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - tiān 黑糊糊 hēihūhū de

    - trời tối om.

  • - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • - 来临 láilín tiān 渐黑 jiànhēi

    - Khi chiều đến trời tối dần.

  • - 天色 tiānsè hēi 上来 shànglái le

    - trời tối rồi.

  • - 黑天鹅 hēitiāné hěn 稀有 xīyǒu

    - Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑天鹅

Hình ảnh minh họa cho từ 黑天鹅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑天鹅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIPYM (竹戈心卜一)
    • Bảng mã:U+9E45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao