为富不仁,为仁不富 wéifùbùrén, wèi rén bù fù

Từ hán việt: 【vi phú bất nhân vi nhân bất phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为富不仁,为仁不富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi phú bất nhân vi nhân bất phú). Ý nghĩa là: người nhân từ không thể giàu có và ngược lại (thành ngữ của Mạnh Tử). Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào nước thiên đàng (Ma-thi-ơ 19:24)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为富不仁,为仁不富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 为富不仁,为仁不富 khi là Từ điển

người nhân từ không thể giàu có và ngược lại (thành ngữ của Mạnh Tử). Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào nước thiên đàng (Ma-thi-ơ 19:24).

the benevolent man cannot be rich and vice versa (idiom, from Mencius). It is easier for a camel to go through the eye of a needle than for a rich man to enter the kingdom of heaven (Matthew 19:24).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为富不仁,为仁不富

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - 幸福 xìngfú 财富 cáifù 不能 bùnéng 混为一谈 hùnwéiyītán

    - Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 反动派 fǎndòngpài 反动 fǎndòng 阶级 jiējí de 反动 fǎndòng 行为 xíngwéi 决不 juébù shī 仁政 rénzhèng

    - đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.

  • - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为富不仁,为仁不富

Hình ảnh minh họa cho từ 为富不仁,为仁不富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为富不仁,为仁不富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao