Đọc nhanh: 麻将 (ma tướng). Ý nghĩa là: mạt chược; bài mạt chược. Ví dụ : - 我们一起打麻将吧。 Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.. - 他每天都玩麻将。 Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.. - 他们打了一整天麻将。 Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Ý nghĩa của 麻将 khi là Danh từ
✪ mạt chược; bài mạt chược
牌类娱乐用具; 用竹子; 骨头或塑料制成; 上面刻有花纹或字样; 共136张旧时多用来赌博
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
麻›