打麻将 dǎ májiàng

Từ hán việt: 【đả ma tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打麻将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả ma tướng). Ý nghĩa là: chơi mạt chược.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打麻将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打麻将 khi là Động từ

chơi mạt chược

玩麻将牌,用麻将牌消遣或赌博

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打麻将

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • - 服务员 fúwùyuán 麻烦 máfán 打包 dǎbāo 这盘 zhèpán

    - Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.

  • - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • - jiāng 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 每天 měitiān dōu wán 麻将 májiāng

    - Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 打麻将 dǎmájiàng ba

    - Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.

  • - 我们 wǒmen yào jiāng 表格 biǎogé 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - Chúng tôi cần in bảng ra.

  • - duì 打麻将 dǎmájiàng 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.

  • - 今晚 jīnwǎn 将会 jiānghuì 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 我们 wǒmen 麻烦 máfán 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng

    - Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.

  • - jiāng gěi 我们 wǒmen 省去 shěngqù 许多 xǔduō 麻烦 máfán

    - Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.

  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 打麻将 dǎmájiàng

    - Mẹ tôi thích chơi mạt chược.

  • - 医生 yīshēng gěi le 麻药 máyào

    - Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.

  • - 他们 tāmen le 一整天 yīzhěngtiān 麻将 májiāng

    - Họ đã chơi mạt chược cả ngày.

  • - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打麻将

Hình ảnh minh họa cho từ 打麻将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打麻将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao