Đọc nhanh: 打麻将 (đả ma tướng). Ý nghĩa là: chơi mạt chược.
Ý nghĩa của 打麻将 khi là Động từ
✪ chơi mạt chược
玩麻将牌,用麻将牌消遣或赌博
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打麻将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 我 今晚 将会 打电话 给 你
- Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 我们 麻烦 他 打开 电灯
- Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 所有 商店 都 将要 打烊 了
- Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打麻将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打麻将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
打›
麻›