Hán tự: 鹤
Đọc nhanh: 鹤 (hạc). Ý nghĩa là: hạc; con hạc. Ví dụ : - 鹤是长寿的象征。 Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.. - 他画了一幅鹤的画。 Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.. - 公园里有几只白鹤。 Trong công viên có vài con hạc trắng.
Ý nghĩa của 鹤 khi là Danh từ
✪ hạc; con hạc
鸟类的一属,头小颈长,嘴长而直,脚细长,羽毛白色或灰色,群居或双栖,常在河边或海岸捕食鱼和昆虫常见的有白鹤、灰鹤等
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鹤›