Đọc nhanh: 驾鹤西去 (giá hạc tây khứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để qua đời (thành ngữ), (văn học) bay trên một con sếu đến Thiên đường phương Tây.
Ý nghĩa của 驾鹤西去 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để qua đời (thành ngữ)
fig. to pass away (idiom)
✪ (văn học) bay trên một con sếu đến Thiên đường phương Tây
lit. to fly on a crane to the Western Paradise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾鹤西去
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 这 东西 多 了 去 了
- Đồ này nhiều vô kể.
- 我要 去 看看 露西
- Tôi sẽ đi kiểm tra Lucy.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 把 东西 吊上去
- Cẩu đồ đạc lên.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 我 想 去 尝尝 那 西餐
- Tôi muốn đi nếm thử món Tây đó.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾鹤西去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾鹤西去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
西›
驾›
鹤›