Hán tự: 鸭
Đọc nhanh: 鸭 (áp). Ý nghĩa là: con vịt. Ví dụ : - 鸭毛可以做枕头。 Lông vịt có thể làm gối.. - 鸭子会潜水。 Vịt có thể lặn.. - 小鸭在水中嬉戏。 Vịt con đang vui đùa trong nước.
Ý nghĩa của 鸭 khi là Danh từ
✪ con vịt
鸟类的一科,嘴扁腿短,趾间有蹼,善游泳。
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 鸭 胗 儿
- mề vịt
- 鸭肫
- mề vịt
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸭›