Đọc nhanh: 鸭蛋青 (áp đản thanh). Ý nghĩa là: xanh nhạt; xanh trứng vịt.
Ý nghĩa của 鸭蛋青 khi là Tính từ
✪ xanh nhạt; xanh trứng vịt
极淡的青色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭蛋青
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭蛋青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭蛋青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛋›
青›
鸭›