Đọc nhanh: 小绒鸭 (tiểu nhung áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Steller's eider (Polysticta stelleri).
Ý nghĩa của 小绒鸭 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Steller's eider (Polysticta stelleri)
(bird species of China) Steller's eider (Polysticta stelleri)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小绒鸭
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 小孩 出去 牧鸭 了
- Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小绒鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小绒鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
绒›
鸭›