Đọc nhanh: 家鸭绿头鸭 (gia áp lục đầu áp). Ý nghĩa là: vịt (Anas platyrhyncha), vịt trời.
Ý nghĩa của 家鸭绿头鸭 khi là Danh từ
✪ vịt (Anas platyrhyncha)
duck (Anas platyrhyncha)
✪ vịt trời
mallard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家鸭绿头鸭
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 空头 政治家
- nhà chính trị gia nói suông.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家鸭绿头鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家鸭绿头鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
家›
绿›
鸭›