Từ hán việt: 【lô.lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô.lư). Ý nghĩa là: cá lô. Ví dụ : - Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá lô

鲈鱼,身体上部青灰色,下部灰白色, 身体两侧和背鳍有黑斑生活在近海, 秋末到河口产卵

Ví dụ:
  • - 尝一尝 chángyīcháng 酒店 jiǔdiàn 主厨 zhǔchú de 拿手 náshǒu 海鲈 hǎilú

    - Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尝一尝 chángyīcháng 酒店 jiǔdiàn 主厨 zhǔchú de 拿手 náshǒu 海鲈 hǎilú

    - Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲈

Hình ảnh minh họa cho từ 鲈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYS (弓一卜尸)
    • Bảng mã:U+9C88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình