金目鲈 jīnmù lú

Từ hán việt: 【kim mục lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金目鲈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim mục lô). Ý nghĩa là: Cá chẽm, Lates calcarifer (một loài cá da trơn trong họ Latidae thuộc bộ Perciformes).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金目鲈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金目鲈 khi là Danh từ

Cá chẽm

Barramundi

Lates calcarifer (một loài cá da trơn trong họ Latidae thuộc bộ Perciformes)

Lates calcarifer (a species of catadromous fish in family Latidae of order Perciformes)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金目鲈

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • - 资金 zījīn 倾斜 qīngxié 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù

    - Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.

  • - 银行 yínháng jiāng 划拨 huàbō 资金 zījīn dào 项目 xiàngmù

    - Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.

  • - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • - gāi 项目 xiàngmù yīn 缺乏 quēfá 资金 zījīn ér 告吹 gàochuī

    - Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.

  • - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • - 项目 xiàngmù 获得 huòdé 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án đã nhận vốn đầu tư.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 缺少 quēshǎo 资金 zījīn

    - Dự án này thiếu vốn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资金 zījīn 门槛 ménkǎn hěn gāo

    - Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù 公司 gōngsī 还要 háiyào 倒贴 dàotiē 资金 zījīn

    - Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shòu 资金 zījīn de 约束 yuēshù

    - Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金目鲈

Hình ảnh minh họa cho từ 金目鲈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金目鲈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYS (弓一卜尸)
    • Bảng mã:U+9C88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình