Đọc nhanh: 鱼雷艇 (ngư lôi đĩnh). Ý nghĩa là: tàu phóng ngư lôi; ngư lôi đĩnh. Ví dụ : - 我方面鱼雷艇向敌巡洋舰冲去。 Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
Ý nghĩa của 鱼雷艇 khi là Danh từ
✪ tàu phóng ngư lôi; ngư lôi đĩnh
以鱼雷为主要武器的小型舰艇,能迅速而灵活地逼近敌舰,发射鱼雷也叫鱼雷快艇
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼雷艇
- 布设 地雷
- cài mìn
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 那条 船 遭到 鱼雷 的 攻击
- Chiếc thuyền đó bị tấn công bằng torpê.
- 我 妈妈 做 了 一道 鱼
- Mẹ tôi đã làm một món cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱼雷艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼雷艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艇›
雷›
鱼›