wèi

Từ hán việt: 【nguy.nguỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguy.nguỵ). Ý nghĩa là: nước Nguỵ (thời Chu, Trung Quốc), nước Nguỵ (một trong ba nước thời Tam Quốc, Trung Quốc, 220-265), Bắc Nguỵ. Ví dụ : - 。 Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.. - 。 Nước Ngụy có không ít nhân tài.. - 。 Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước Nguỵ (thời Chu, Trung Quốc)

周朝国名,在今河南北部、陕西东部、山西西南部和河北南部等地

Ví dụ:
  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

nước Nguỵ (một trong ba nước thời Tam Quốc, Trung Quốc, 220-265)

三国之一,公元220-265,曹丕所建,领有今黄河流域各省和湖北、安徽、江苏北部,辽宁中部

Ví dụ:
  • - 魏是 wèishì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

Bắc Nguỵ

北魏

Ví dụ:
  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

họ Nguỵ

Ví dụ:
  • - xìng wèi

    - Anh ấy họ Ngụy.

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xìng wèi

    - Anh ấy họ Ngụy.

  • - 魏是 wèishì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魏

Hình ảnh minh họa cho từ 魏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+8 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguy , Nguỵ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVHI (竹女竹戈)
    • Bảng mã:U+9B4F
    • Tần suất sử dụng:Cao