Đọc nhanh: 高远球 (cao viễn cầu). Ý nghĩa là: Đánh cầu cao xa, phông cầu.
Ý nghĩa của 高远球 khi là Danh từ
✪ Đánh cầu cao xa, phông cầu
高远球是以较高的弧线将来球击到对方场区底线附近的球。击高远球是一切上手击球动作的基础。分为正手击高远球;反手击高远球;头顶高远球。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高远球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 高瞻远瞩
- nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高远球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高远球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
远›
高›