Đọc nhanh: 高压氧疗法 (cao áp dưỡng liệu pháp). Ý nghĩa là: còn nữa 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗, liệu pháp oxy hyperbaric (HBOT).
Ý nghĩa của 高压氧疗法 khi là Danh từ
✪ còn nữa 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗
also 高壓氧治療|高压氧治疗 [gāo yā yǎng zhì liáo]
✪ liệu pháp oxy hyperbaric (HBOT)
hyperbaric oxygen therapy (HBOT)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压氧疗法
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高压氧疗法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高压氧疗法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
氧›
法›
疗›
高›