首次 shǒucì

Từ hán việt: 【thủ thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ thứ). Ý nghĩa là: đầu tiên, lần đầu tiên. Ví dụ : - Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?. - Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 首次 khi là Danh từ

đầu tiên

first

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 首次 shǒucì 来电 láidiàn

    - Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?

lần đầu tiên

first time; for the first time

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 派对 pàiduì shì 作者 zuòzhě 首次 shǒucì

    - Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 首尾 shǒuwěi 经过 jīngguò le 一个多月 yígèduōyuè

    - chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • - 首次 shǒucì 参赛 cānsài 不免 bùmiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • - 错过 cuòguò le 首次 shǒucì 出庭 chūtíng 日期 rìqī

    - Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.

  • - 最早 zuìzǎo de zài 时间 shíjiān 次序 cìxù shàng 首次 shǒucì 出现 chūxiàn de 最早 zuìzǎo de

    - Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.

  • - 这个 zhègè 派对 pàiduì shì 作者 zuòzhě 首次 shǒucì

    - Bữa tiệc này sẽ là lần đầu tiên

  • - 韩中 hánzhōng 首脑 shǒunǎo 此次 cǐcì 决定 juédìng jiāng 两国关系 liǎngguóguānxì 升级 shēngjí wèi 全面 quánmiàn 合作伙伴 hézuòhuǒbàn 关系 guānxì

    - Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.

  • - 就是 jiùshì 首次 shǒucì 来电 láidiàn

    - Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首次

Hình ảnh minh họa cho từ 首次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao