Đọc nhanh: 歪点子 (oa điểm tử). Ý nghĩa là: trò đùa quái dị.
Ý nghĩa của 歪点子 khi là Danh từ
✪ trò đùa quái dị
不正派的办法;坏主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪点子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 想 点子
- nghĩ cách; tìm cách
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 油 点子
- vệt dầu
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪点子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪点子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
歪›
点›