饱以老拳 bǎo yǐ lǎoquán

Từ hán việt: 【bão dĩ lão quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饱以老拳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão dĩ lão quyền). Ý nghĩa là: đấm; thoi; thụi. Ví dụ : - ()。 đấm nó một trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饱以老拳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饱以老拳 khi là Thành ngữ

đấm; thoi; thụi

以拳头痛打

Ví dụ:
  • - 饱以老拳 bǎoyǐlǎoquán ( yòng 拳头 quántou 足足地 zúzúdì 一顿 yīdùn )

    - đấm nó một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱以老拳

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

  • - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • - 老板 lǎobǎn duì xīn 员工 yuángōng 予以 yǔyǐ 鼓励 gǔlì

    - Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • - 老大娘 lǎodàniáng quán zhe tuǐ 坐在 zuòzài kàng shàng

    - bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 饱以老拳 bǎoyǐlǎoquán ( yòng 拳头 quántou 足足地 zúzúdì 一顿 yīdùn )

    - đấm nó một trận.

  • - 老实 lǎoshi 所以 suǒyǐ 反应 fǎnyìng màn

    - Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.

  • - 别以为 biéyǐwéi 老子 lǎozi hǎo 欺负 qīfu

    - Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • - 老板 lǎobǎn de 名义 míngyì 发了 fāle huà

    - Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.

  • - 老师 lǎoshī 嘶哑 sīyǎ de 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.

  • - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • - wèn 或者 huòzhě wèn 老师 lǎoshī dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饱以老拳

Hình ảnh minh họa cho từ 饱以老拳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱以老拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQQ (火手手)
    • Bảng mã:U+62F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa