Đọc nhanh: 饱以老拳 (bão dĩ lão quyền). Ý nghĩa là: đấm; thoi; thụi. Ví dụ : - 饱以老拳(用拳头足足地打他一顿)。 đấm nó một trận.
Ý nghĩa của 饱以老拳 khi là Thành ngữ
✪ đấm; thoi; thụi
以拳头痛打
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱以老拳
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 别以为 老子 好 欺负 !
- Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱以老拳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱以老拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
拳›
老›
饱›